Đọc nhanh: 丝线和纱 (ty tuyến hoà sa). Ý nghĩa là: Sợi tơ và chỉ tơ; Sợi tơ tằm và chỉ tơ tằm.
Ý nghĩa của 丝线和纱 khi là Danh từ
✪ Sợi tơ và chỉ tơ; Sợi tơ tằm và chỉ tơ tằm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝线和纱
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 两轴 丝线
- hai cuộn tơ
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 一 绺 丝线
- một bó tơ.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 拿出 一 绞 纱线
- Lấy ra một cuộn sợi vải.
- 我 买 了 些 软 纱线
- Tôi đã đặt hàng thêm một số sợi mềm này.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 这幅 画 的 线条 非常 柔和
- Đường nét của bức tranh này rất hài hoà.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丝线和纱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝线和纱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
和›
纱›
线›