Đọc nhanh: 细线和细纱 (tế tuyến hoà tế sa). Ý nghĩa là: Sợi và chỉ đã xe.
Ý nghĩa của 细线和细纱 khi là Danh từ
✪ Sợi và chỉ đã xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细线和细纱
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 细纱 车间
- phân xưởng sợi
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 那条 线 比较 细
- Sợi đó tương đối mỏng.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
- 我 要紧 进城 , 来不及 和 他 细说
- Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
- 这幅 画 的 线条 很 细
- Các đường nét trong bức tranh này rất tinh tế.
- 这线 太顸 , 换 根细 一点儿 的
- loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.
- 我们 需要 和 甲方 协商 细节
- Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细线和细纱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细线和细纱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
纱›
线›
细›