Đọc nhanh: 丛刊 (tùng san). Ý nghĩa là: bộ sách; tùng san; tùng thư; tủ sách; tập sách (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《四部丛刊》。 tủ sách Tứ Bộ.
Ý nghĩa của 丛刊 khi là Danh từ
✪ bộ sách; tùng san; tùng thư; tủ sách; tập sách (thường dùng làm tên sách)
丛书 (多用做丛书的名称)
- 《 四部丛刊 》
- tủ sách Tứ Bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛刊
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 他 刊石 成像
- Anh ấy khắc đá thành tượng.
- 刊头 设计
- thiết kế phần trên của trang báo.
- 那刊 精彩
- Chuyên mục đó tuyệt vời.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 定期 刊物
- tập san định kỳ.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 刊落 陈言
- gạch bỏ những lời nói cũ rích, nhàm chán.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 虿 在 花丛 中藏 着
- Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 《 四部丛刊 》
- tủ sách Tứ Bộ.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丛刊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丛刊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
刊›