Đọc nhanh: 丙酮酸脱氢酶 (bính đồng toan thoát khinh môi). Ý nghĩa là: pyruvate dehydrogenase.
Ý nghĩa của 丙酮酸脱氢酶 khi là Danh từ
✪ pyruvate dehydrogenase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙酮酸脱氢酶
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 尻 部 有点 酸痛
- Mông có chút đau nhức.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 硫酸 、 盐酸 都 是 常用 的 酸
- Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.
- 有机酸
- a-xít hữu cơ.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丙酮酸脱氢酶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丙酮酸脱氢酶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丙›
氢›
脱›
酮›
酶›
酸›