Đọc nhanh: 世贸展览馆 (thế mậu triển lãm quán). Ý nghĩa là: phòng triển lãm thương mại quốc tế.
Ý nghĩa của 世贸展览馆 khi là Danh từ chỉ vị trí
✪ phòng triển lãm thương mại quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世贸展览馆
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 图书馆 展览 新书
- Thư viện trưng bày sách mới.
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 巡回展览
- triển lãm lưu động
- 我们 去 博物馆 览 展览
- Chúng tôi đến bảo tàng xem triển lãm.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 他 去 展览馆
- Cậu ấy đi phòng triển lãm.
- 博物馆 举办 展览
- Bảo tàng tổ chức triển lãm.
- 展览馆 位于 市中心
- Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.
- 我们 想 去 展览馆 参观
- Chúng tôi muốn đến tham quan phòng triển lãm.
- 你 去 博物馆 看过 展览 吗 ?
- Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
- 展览馆 里 的 展品 不断 更换
- Hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 她 已 不 在 展览馆 工作 , 但 还 住 在 附近
- Cô không còn làm việc ở triển lãm nữa nhưng vẫn sống gần đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世贸展览馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世贸展览馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
展›
览›
贸›
馆›