Đọc nhanh: 业务部经理 (nghiệp vụ bộ kinh lí). Ý nghĩa là: quản lý nghiệp vụ; giám đốc nghiệp vụ.
Ý nghĩa của 业务部经理 khi là Danh từ
✪ quản lý nghiệp vụ; giám đốc nghiệp vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务部经理
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 您 要 办理 什么 业务 ?
- Ngài cần làm thủ tục gì ạ?
- 请 在 柜台 办理 业务
- Vui lòng làm thủ tục tại quầy.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 他 被 晋升为 部门经理
- Anh ấy được thăng chức lên trưởng phòng.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 我们 诚信 经营 所有 业务
- Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 他 的 职务 是 经理
- Chức vụ của anh ấy là giám đốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业务部经理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业务部经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
务›
理›
经›
部›