Đọc nhanh: 交替击球 (giao thế kích cầu). Ý nghĩa là: Đánh cầu luân phiên.
Ý nghĩa của 交替击球 khi là Động từ
✪ Đánh cầu luân phiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交替击球
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 裁判员 正在 和 球员 交谈
- Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 破击 敌人 的 交通线
- đánh phá đường giao thông của quân địch.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 这 两支 足球 劲旅 将 在 明日 交锋
- Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交替击球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交替击球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
击›
替›
球›