交替发球 jiāotì fāqiú

Từ hán việt: 【giao thế phát cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交替发球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao thế phát cầu). Ý nghĩa là: Giao cầu luân phiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交替发球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交替发球 khi là Động từ

Giao cầu luân phiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交替发球

  • - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 新旧交替 xīnjiùjiāotì

    - cũ mới thay thế nhau.

  • - 循环 xúnhuán 交替 jiāotì

    - luân chuyển vòng quanh.

  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 发病 fābìng

    - giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.

  • - 颤音 chànyīn 两个 liǎnggè 相距 xiāngjù 一个 yígè yīn huò 半个 bànge yīn de yīn de 迅速 xùnsù 交替 jiāotì

    - Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 发生 fāshēng le 严重 yánzhòng de 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 路上 lùshàng 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng yǒu 发现 fāxiàn

    - Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • - 全球 quánqiú 气候 qìhòu 正在 zhèngzài 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Khí hậu trái đất đang thay đổi.

  • - 需要 xūyào 提交 tíjiāo 差旅费 chāilǚfèi 发票 fāpiào

    - Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.

  • - 看人 kànrén 踢球 tīqiú 心里 xīnli jiù 发痒 fāyǎng

    - Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • - 外交部 wàijiāobù 发言人 fāyánrén

    - người phát ngôn Bộ Ngoại Giao

  • - 爱丽丝 àilìsī · 桑兹 sāngzī bèi 发现 fāxiàn zài 魁北克 kuíběikè 市下 shìxià le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.

  • - 自动 zìdòng 发球 fāqiú 可以 kěyǐ ràng qiú 弹出去 tánchūqù

    - Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.

  • - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交替发球

Hình ảnh minh họa cho từ 交替发球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交替发球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao