Đọc nhanh: 世代 (thế đại). Ý nghĩa là: thời đại; đời, mấy đời. Ví dụ : - 世代相传。 mấy đời tương truyền.. - 世代务农。 mấy đời làm nghề nông.
Ý nghĩa của 世代 khi là Danh từ
✪ thời đại; đời
(很多) 年代
✪ mấy đời
好几辈子
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世代
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 这些 影片 似乎 就是 20 世纪 50 年代 的 缩影
- Những bộ phim này dường như là hình ảnh thu nhỏ của những năm 1950 của thế kỉ XX.
- 这是 一个 乱世 的 年代
- Đây là một thời đại loạn lạc.
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 现代科技 让 世界 更 美好
- Khoa học - công nghệ hiện đại khiến thế giới tốt đẹp hơn.
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
代›