专案经理 zhuān'àn jīnglǐ

Từ hán việt: 【chuyên án kinh lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专案经理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên án kinh lí). Ý nghĩa là: quản lý dự án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专案经理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专案经理 khi là Danh từ

quản lý dự án

project manager

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专案经理

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 老板 lǎobǎn 安排 ānpái dāng 经理 jīnglǐ

    - Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ yóu 董事会 dǒngshìhuì 任命 rènmìng

    - Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 准时 zhǔnshí 开会 kāihuì

    - Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - shì 助理 zhùlǐ 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy là trợ lý quản lý.

  • - 大堂 dàtáng 经理 jīnglǐ

    - phòng giám đốc

  • - zuò 个案 gèàn 处理 chǔlǐ

    - xử án riêng biệt.

  • - zuò 另案处理 lìngànchǔlǐ

    - xử án ngoài.

  • - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • - 案子 ànzi 已经 yǐjīng 了结 liǎojié

    - bản án đã được giải quyết xong.

  • - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

  • - 案情 ànqíng 已经 yǐjīng 查实 cháshí

    - tình tiết vụ án đã thẩm tra.

  • - 你们 nǐmen 受理 shòulǐ 专利 zhuānlì 商标 shāngbiāo 侵权 qīnquán de 案件 ànjiàn ma

    - Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?

  • - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • - nián 旧案 jiùàn dōu 已经 yǐjīng 清理 qīnglǐ 完毕 wánbì

    - những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.

  • - zhǎng 经理 jīnglǐ 正在 zhèngzài 审批 shěnpī xīn 方案 fāngàn

    - Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.

  • - 经理 jīnglǐ 批准 pīzhǔn le 我们 wǒmen de 提案 tíàn

    - Giám đốc đã phê chuẩn đề xuất của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专案经理

Hình ảnh minh họa cho từ 专案经理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专案经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao