Đọc nhanh: 不记名 (bất ký danh). Ý nghĩa là: xem 無記名 | 无记名.
Ý nghĩa của 不记名 khi là Động từ
✪ xem 無記名 | 无记名
see 無記名|无记名 [wú jì míng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不记名
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 按说 , 他 不会 忘记 这件 事
- Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不记名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不记名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
名›
记›