Đọc nhanh: 不省 (bất tỉnh). Ý nghĩa là: Mê man không biết gì. Cũng nói là bất tỉnh nhân sự不省人事 ngất đi; không còn biết việc gì xảy ra.. Ví dụ : - 醉得不省人事。 Say đến bất tỉnh nhân sự.. - 不省人事。 bất tỉnh nhân sự; hôn mê
Ý nghĩa của 不省 khi là Thành ngữ
✪ Mê man không biết gì. Cũng nói là bất tỉnh nhân sự不省人事 ngất đi; không còn biết việc gì xảy ra.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不省
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 这些 字 不能 省
- Những từ này không thể bỏ qua.
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 这 两个 字 不能 省
- không thể bỏ hai chữ này được.
- 他 很 调皮 , 我 不 省心
- Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不省
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
省›