Đọc nhanh: 不备 (bất bị). Ý nghĩa là: thiếu; không đầy đủ, chưa chuẩn bị; không sẵn sàng.
✪ thiếu; không đầy đủ
不完备;不详实
✪ chưa chuẩn bị; không sẵn sàng
没有准备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不备
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 以备 不 虞
- phòng lúc bất ngờ
- 对 别人 不 求全责备
- với người khác không yêu cầu cao.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 我们 准备 得 差不多 了
- Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 家长 责备 孩子 的 不听话
- Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
备›