血本无归 xuèběn wú guī

Từ hán việt: 【huyết bổn vô quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血本无归" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết bổn vô quy). Ý nghĩa là: mất tất cả những gì người ta đã đầu tư (thành ngữ), để mất áo sơ mi của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血本无归 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血本无归 khi là Thành ngữ

mất tất cả những gì người ta đã đầu tư (thành ngữ)

to lose everything one invested (idiom)

để mất áo sơ mi của một người

to lose one's shirt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血本无归

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 无家可归 wújiākěguī

    - không cửa không nhà để quay về.

  • - 终归无效 zhōngguīwúxiào

    - cuối cùng chẳng có kết quả gì.

  • - 无所依归 wúsuǒyīguī

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 归依 guīyī

    - không nơi nương tựa.

  • - 本店 běndiàn 只此一家 zhīcǐyījiā 别无分号 biéwúfēnhào

    - cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.

  • - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 无数 wúshù 本书 běnshū

    - Trên kệ sách có vô số cuốn sách.

  • - 昨天 zuótiān 本想 běnxiǎng 拜访 bàifǎng 天色 tiānsè 太晚 tàiwǎn le

    - hôm qua đã định đến thăm, tiếc rằng trời quá tối.

  • - 日本 rìběn 黑道 hēidào zuì 至高无上 zhìgāowúshàng de 老大 lǎodà

    - Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.

  • - 来看 láikàn 无非 wúfēi shì xiǎng jiè 本书 běnshū

    - Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.

  • - 无家可归者 wújiākěguīzhě de 人数 rénshù 急剧 jíjù 增加 zēngjiā le

    - Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • - zhè 一段 yīduàn 文章 wénzhāng gēn 本题 běntí 无关 wúguān 应该 yīnggāi 删去 shānqù

    - đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.

  • - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • - 中国 zhōngguó mèng chéng le 本次 běncì 无可争议 wúkězhēngyì de 关键词 guānjiàncí

    - "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 根本 gēnběn jiě

    - Vấn đề này hoàn toàn không có giải pháp.

  • - zhè 本书 běnshū 承载 chéngzài le 作者 zuòzhě de 心血 xīnxuè

    - Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.

  • - 血亲 xuèqīn 关系 guānxì 无比 wúbǐ 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血本无归

Hình ảnh minh họa cho từ 血本无归

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血本无归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao