Đọc nhanh: 不无小补 (bất vô tiểu bổ). Ý nghĩa là: được một số giúp đỡ, không phải là không có một số lợi thế.
Ý nghĩa của 不无小补 khi là Thành ngữ
✪ được một số giúp đỡ
be of some help
✪ không phải là không có một số lợi thế
not be without some advantage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不无小补
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这棵树 个子 不小
- Kích thước cái cây này không nhỏ.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 不无小补
- không phải vô bổ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不无小补
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不无小补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
⺌›
⺍›
小›
无›
补›