Đọc nhanh: 不患寡而患不均 (bất hoạn quả nhi hoạn bất quân). Ý nghĩa là: đừng lo lắng về sự khan hiếm, mà là về sự phân phối không đồng đều (thành ngữ, từ Analects).
Ý nghĩa của 不患寡而患不均 khi là Từ điển
✪ đừng lo lắng về sự khan hiếm, mà là về sự phân phối không đồng đều (thành ngữ, từ Analects)
do not worry about scarcity, but rather about uneven distribution (idiom, from Analects)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不患寡而患不均
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 不虞之患
- tai nạn bất ngờ
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 这种 疾患 不易 治愈
- Loại bệnh này khó chữa khỏi.
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不患寡而患不均
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不患寡而患不均 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
均›
寡›
患›
而›