不善 bùshàn

Từ hán việt: 【bất thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不善" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thiện). Ý nghĩa là: không lành; bất thiện; không tốt, không có ý tốt, không giỏi; không khéo; vụng, rất khá; rất khả quan; không phải chuyện vừa; không thể coi thường; dễ nể. Ví dụ : - xử lý không tốt. - đến với ý không tốt. - 。 lai giả bất thiện, thiện giả bất lai

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不善 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不善 khi là Động từ

không lành; bất thiện; không tốt, không có ý tốt

不好

Ví dụ:
  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • - 来意 láiyì 不善 bùshàn

    - đến với ý không tốt

  • - 来者不善 láizhěbùshàn 善者不来 shànzhěbùlái

    - lai giả bất thiện, thiện giả bất lai

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không giỏi; không khéo; vụng

不长于也说不善于

Ví dụ:
  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

rất khá; rất khả quan; không phải chuyện vừa; không thể coi thường; dễ nể

很可观;非同小可也说不善乎

Ví dụ:
  • - 别看 biékàn 身体 shēntǐ qiáng 干起 gànqǐ 活来 huólái 不善 bùshàn

    - đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不善

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • - 居心 jūxīn 不善 bùshàn

    - manh tâm làm bậy.

  • - 不善 bùshàn 经纪 jīngjì

    - không giỏi về kinh doanh.

  • - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

  • - 决不能 juébùnéng 善罢甘休 shànbàgānxiū

    - quyết không chịu để yên.

  • - 经营不善 jīngyíngbùshàn 倒赔 dàopéi le 两万元 liǎngwànyuán

    - không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.

  • - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì 喜欢 xǐhuan 独处 dúchǔ

    - Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.

  • - 善于 shànyú 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.

  • - 不善 bùshàn rén 款曲 kuǎnqǔ

    - không giỏi xã giao.

  • - 来者不善 láizhěbùshàn 善者不来 shànzhěbùlái

    - lai giả bất thiện, thiện giả bất lai

  • - 能言善辩 néngyánshànbiàn 说出 shuōchū 的话 dehuà 滴水不漏 dīshuǐbùlòu

    - cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.

  • - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • - 善良 shànliáng de rén 从不 cóngbù 欺负 qīfu 别人 biérén

    - Người tử tế không bắt nạt người khác.

  • - 别看 biékàn 身体 shēntǐ qiáng 干起 gànqǐ 活来 huólái 不善 bùshàn

    - đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó

  • - 宾馆 bīnguǎn de 条件 tiáojiàn zài 不断 bùduàn 改善 gǎishàn

    - Điều kiện của khách sạn không ngừng được cải thiện.

  • - 那个 nàgè 碴儿 cháér 来得 láide 不善 bùshàn

    - tình thế đó không tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不善

Hình ảnh minh họa cho từ 不善

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao