Đọc nhanh: 下楼 (há lâu). Ý nghĩa là: xuống tầng. Ví dụ : - 他跑下楼梯。 Anh ấy chạy xuống cầu thang.
Ý nghĩa của 下楼 khi là Động từ
✪ xuống tầng
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下楼
- 他 在 下楼
- Anh ấy đang xuống lầu.
- 摸 着 下楼
- Lò mò đi xuống lầu.
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 走 下楼梯 慢些 走
- Đi xuống cầu thang chậm một chút.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 我 补充 一下 楼上 的 意见
- Tôi bổ sung chút ý kiến bạn trước.
- 她 不 小心 从 楼上 摔下去 了
- Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 楼梯 下 有 一个 储物间
- Gầm cầu thang có một phòng để đồ.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 他 险些 摔 下楼梯
- Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.
- 我们 听到 楼下 单元房 传来 愤怒 的 喊叫
- Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.
- 他 从 楼梯 上 摔下来
- Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.
- 新 大楼 下个月 就要 完工
- Tòa cao ốc mới sẽ hoàn thành vào tháng tới.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 这栋 高楼 有 坐下 的 危险
- Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
楼›