Đọc nhanh: 下半身 (hạ bán thân). Ý nghĩa là: Hạ Thân (trào lưu thơ Trung Quốc đầu thế kỷ 21), nửa dưới cơ thể của một người.
Ý nghĩa của 下半身 khi là Danh từ
✪ Hạ Thân (trào lưu thơ Trung Quốc đầu thế kỷ 21)
Lower Body (Chinese poetry movement of the early 21st century)
✪ nửa dưới cơ thể của một người
lower half of one's body
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下半身
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下半身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下半身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
半›
身›