Đọc nhanh: 上馆子 (thượng quán tử). Ý nghĩa là: ăn ở nhà hàng, đi ăn ở ngoài.
Ý nghĩa của 上馆子 khi là Danh từ
✪ ăn ở nhà hàng
to eat at a restaurant
✪ đi ăn ở ngoài
to eat out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上馆子
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 他 趴在 桌子 上
- Anh ấy nằm bò trên bàn.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上馆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上馆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
子›
馆›