Đọc nhanh: 下脚料 (hạ cước liệu). Ý nghĩa là: cắt xén, tàn dư của vật liệu từ quá trình công nghiệp, phế liệu.
Ý nghĩa của 下脚料 khi là Động từ
✪ cắt xén
offcut
✪ tàn dư của vật liệu từ quá trình công nghiệp
remnants of material from an industrial process
✪ phế liệu
scraps
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下脚料
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 他 蘸 了 下 颜料
- Anh ấy nhúng một chút sơn.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 准备 下 材料
- chuẩn bị vật liệu xong.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 茶脚 可以 做 肥料
- Bã trà có thể làm phân bón.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下脚料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下脚料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
料›
脚›