上等兵 shàngděngbīng

Từ hán việt: 【thượng đẳng binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上等兵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng đẳng binh). Ý nghĩa là: binh nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上等兵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上等兵 khi là Danh từ

binh nhất

军衔,高于列兵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上等兵

  • - děng 一歇 yīxiē 马上 mǎshàng lái zhǎo

    - Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.

  • - 锁上 suǒshàng mén le 请稍等 qǐngshāoděng

    - Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.

  • - 等待 děngdài 电话 diànhuà shí 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.

  • - 我们 wǒmen shì 地质 dìzhì 战线 zhànxiàn shàng de 尖兵 jiānbīng

    - chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - zhè shì shàng děng 茶叶 cháyè

    - Đây là trà thượng hạng.

  • - 上等货 shàngděnghuò

    - hàng hảo hạng.

  • - shàng děng 货色 huòsè

    - hàng cao cấp; hàng thượng hạng.

  • - 士兵 shìbīng 穿 chuān shàng 坚固 jiāngù de 盔甲 kuījiǎ 准备 zhǔnbèi 迎战 yíngzhàn 敌人 dírén

    - Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.

  • - 拣选 jiǎnxuǎn shàng děng 药材 yàocái

    - lựa chọn dược liệu loại một.

  • - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • - děng 各组 gèzǔ de 资料 zīliào dào 齐后 qíhòu 汇总 huìzǒng 上报 shàngbào

    - đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.

  • - 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 呈报 chéngbào 上级 shàngjí le děng 批示 pīshì 下来 xiàlai jiù 动手 dòngshǒu

    - kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.

  • - 战场 zhànchǎng shàng de 兵卒 bīngzú hěn 英勇 yīngyǒng

    - Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm

  • - 船上 chuánshàng 定员 dìngyuán 行驶 xíngshǐ 船舶 chuánbó suǒ 要求 yāoqiú 配备 pèibèi de 全体 quántǐ 官员 guānyuán 在编 zàibiān 士兵 shìbīng

    - Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.

  • - 等一等 děngyīděng 马上 mǎshàng lái

    - Đợi một chút, tôi sẽ đến ngay.

  • - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū 等等 děngděng

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.

  • - zhàn zài 边上 biānshàng 等待 děngdài 跳水 tiàoshuǐ shí 浑身发抖 húnshēnfādǒu

    - Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.

  • - 士兵 shìbīng men zài 重镇 zhòngzhèn shàng 巡逻 xúnluó

    - Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.

  • - 同学们 tóngxuémen 纷纷 fēnfēn duì 小兵 xiǎobīng zài 运动会 yùndònghuì shàng 夺冠 duóguàn 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上等兵

Hình ảnh minh họa cho từ 上等兵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上等兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao