Đọc nhanh: 上汽 (thượng khí). Ý nghĩa là: abbr. for 上海汽車工業集團|上海汽车工业集团, Shanghai Automotive Industry Corp. (SAIC).
Ý nghĩa của 上汽 khi là Động từ
✪ abbr. for 上海汽車工業集團|上海汽车工业集团, Shanghai Automotive Industry Corp. (SAIC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上汽
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 别 让 汽车 撞 上
- Đừng để ô tô đụng phải
- 我 坐 公共汽车 去 上班
- Tớ ngồi xe buýt đi làm.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 小汽车 在 街道 上驶
- Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 水汽 在 窗户 上 凝结
- Hơi nước ngưng tụ trên cửa sổ.
- 汽水 上面 总是 有 泡沫
- Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
- 汽车 展览会 上 展出 了 今年 所有 的 新型 号
- Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上汽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上汽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
汽›