Đọc nhanh: 上皮 (thượng bì). Ý nghĩa là: biểu mô, lớp da ngoài.
Ý nghĩa của 上皮 khi là Danh từ
✪ biểu mô
epithelium
✪ lớp da ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上皮
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 皮条客 就 在 这里 上班 吗
- Đây là nơi một ma cô làm việc?
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 没什么 比得上 纯 羊皮 的 感觉
- Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 皮带 上别 着 一支 枪
- Trên thắt lưng có gài một khẩu súng.
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 把 这种 软膏 搽 在 皮肤 上 , 让 它 渗进去
- Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 我们 不能 再 让 他 上 那个 嬉皮 学校 了
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
皮›