上死点位置 Shàng sǐ diǎn wèizhì

Từ hán việt: 【thượng tử điểm vị trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上死点位置" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng tử điểm vị trí). Ý nghĩa là: Vị trí điểm chết trên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上死点位置 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上死点位置 khi là Danh từ

Vị trí điểm chết trên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上死点位置

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - zài 会上 huìshàng míng 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.

  • - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • - 晚上 wǎnshang hǎo 亲爱 qīnài de 各位 gèwèi

    - Chào buổi tối tất cả mọi người.

  • - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • - 村民 cūnmín men 不得不 bùdébù 滞留 zhìliú zài 安置 ānzhì diǎn

    - Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 全营 quányíng 以连为 yǐliánwèi 单位 dānwèi zài 军营 jūnyíng 广场 guǎngchǎng shàng 列队 lièduì

    - Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 掉换 diàohuàn 位置 wèizhi

    - đổi vị trí cho nhau

  • - 请点 qǐngdiǎn xià 这个 zhègè 位置 wèizhi

    - Xin hãy chấm vào vị trí này.

  • - 注意 zhùyì 小数点 xiǎoshǔdiǎn 位置 wèizhi

    - Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.

  • - 蔡国 càiguó de 位置 wèizhi zài 河南 hénán 上蔡 shàngcài 西南 xīnán

    - Vị trí của nước Thái ở phía tây nam Thượng Thái, Hà Nam.

  • - 现在 xiànzài zuò shàng le 局长 júzhǎng de 位置 wèizhi

    - Hiện tại thì anh ta đã ngồi lên cái ghế cục trưởng rồi.

  • - 那条 nàtiáo 线 xiàn zài 西经 xījīng de 位置 wèizhi shàng

    - Đường đó nằm ở kinh độ Tây.

  • - 印字 yìnzì 宽度 kuāndù de 单位 dānwèi 一英寸 yīyīngcùn 直线 zhíxiàn 距离 jùlí 上能 shàngnéng 安置 ānzhì de 字符 zìfú 数计 shùjì

    - Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.

  • - 数学家 shùxuéjiā 研究 yánjiū 焦点 jiāodiǎn 位置 wèizhi

    - Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.

  • - 定向 dìngxiàng 罗盘 luópán 所指 suǒzhǐ 相关 xiāngguān de 地点 dìdiǎn huò 位置 wèizhi

    - Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上死点位置

Hình ảnh minh họa cho từ 上死点位置

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上死点位置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao