Đọc nhanh: 上子弹 (thượng tử đạn). Ý nghĩa là: lên đạn.
Ý nghĩa của 上子弹 khi là Động từ
✪ lên đạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上子弹
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 把 帽子 上 的 土弹 去
- Phủi bụi trên mũ đi.
- 子弹 接应 不上
- không tiếp tế đạn được.
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 地上 有 很多 子弹
- Trên mặt đất có rất nhiều đạn.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上子弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上子弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
子›
弹›