上坡段 shàng pō duàn

Từ hán việt: 【thượng pha đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上坡段" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng pha đoạn). Ý nghĩa là: phần lên dốc (của một cuộc đua).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上坡段 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上坡段 khi là Danh từ

phần lên dốc (của một cuộc đua)

uphill section (of a race)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上坡段

  • - 慢慢 mànmàn 登上 dēngshàng 山坡 shānpō

    - Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.

  • - 爸爸 bàba zhuāi zhe 车子 chēzi 上坡 shàngpō

    - Bố dắt chiếc xe lên dốc.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 一群 yīqún 绵羊 miányáng

    - Trên sườn đồi có một đàn cừu.

  • - 栗树 lìshù zài 山坡 shānpō shàng 生长 shēngzhǎng 茂盛 màoshèng

    - Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.

  • - 羊群 yángqún 散布 sànbù zài 山坡 shānpō shàng chī cǎo

    - đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.

  • - 我们 wǒmen zài 山坡 shānpō shàng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.

  • - 新雪覆 xīnxuěfù zài 山坡 shānpō shàng

    - Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.

  • - 他蹴上 tācùshàng le 小山坡 xiǎoshānpō

    - Anh ấy bước lên đồi nhỏ.

  • - 顺着 shùnzhe 山坡 shānpō 爬上去 páshǎngqù

    - dọc theo dốc núi mà leo lên.

  • - 我们 wǒmen shàng le 山坡 shānpō

    - Chúng tôi đã leo lên sườn núi.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trên sườn núi có nhiều cây.

  • - cóng 山坡 shānpō shàng 溜下来 liūxiàlai

    - Từ trên dốc núi trượt xuống.

  • - chē zài 山坡 shānpō 上侧 shàngcè wāi zhe kāi

    - trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 密密层层 mìmicéngcéng de 酸枣树 suānzǎoshù 很难 hěnnán 走上 zǒushàng

    - trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.

  • - 山坡 shānpō shàng de 花开 huākāi hěn měi

    - Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.

  • - zài 布局 bùjú 阶段 jiēduàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.

  • - 奋力 fènlì dēng shàng 高坡 gāopō

    - Cố gắng leo lên dốc cao.

  • - cóng 山坡 shānpō shàng 下来 xiàlai le

    - Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi

  • - cóng 山坡 shānpō shàng 溜下来 liūxiàlai

    - Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.

  • - yǒu de 路段 lùduàn 推土机 tuītǔjī 压道机 yādàojī 一齐 yīqí shàng xiū 很快 hěnkuài

    - đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上坡段

Hình ảnh minh họa cho từ 上坡段

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上坡段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Pí , Pō
    • Âm hán việt: Ba , Pha
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
    • Bảng mã:U+5761
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao