讲稿儿 jiǎnggǎo er

Từ hán việt: 【giảng cảo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲稿儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 稿

Đọc nhanh: 稿 (giảng cảo nhi). Ý nghĩa là: bài giảng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲稿儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲稿儿 khi là Danh từ

bài giảng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲稿儿

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - gěi 小孩儿 xiǎoháier 名字 míngzi 大有 dàyǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.

  • - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • - zhè 事儿 shìer jiǎng dào 简单 jiǎndān 咋办 zǎbàn

    - Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?

  • - 讲价 jiǎngjià ér

    - mặc cả giá.

  • - 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo 已经 yǐjīng 修改 xiūgǎi hǎo le

    - Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.

  • - 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 翻找 fānzhǎo 讲稿 jiǎnggǎo

    - Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.

  • - 单篇 dānpiān ér 讲义 jiǎngyì

    - bài giảng đơn lẻ.

  • - zhè 主儿 zhǔér zhēn 不讲理 bùjiǎnglǐ

    - con người này thật không biết phải trái.

  • - jiǎng 技术 jìshù 不如 bùrú jiǎng 干劲儿 gànjìner

    - nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.

  • - zài shàng 台前 táiqián 很快 hěnkuài 复习 fùxí 一遍 yībiàn 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo

    - Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 哪会儿 něihuìer 才能 cáinéng 脱稿 tuōgǎo

    - bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?

  • - chū shàng 讲台 jiǎngtái 有点儿 yǒudiǎner 犯憷 fànchù

    - lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.

  • - zài 提词 tící 器里 qìlǐ 输入 shūrù le 一篇 yīpiān xīn de 讲稿 jiǎnggǎo

    - Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.

  • - 兴奋 xīngfèn hěn yào jiǎng 的话 dehuà 一股脑儿 yīgǔnǎoer dōu jiǎng 出来 chūlái le

    - anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲稿儿

Hình ảnh minh họa cho từ 讲稿儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲稿儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao