Đọc nhanh: 上下文 (thượng hạ văn). Ý nghĩa là: (văn bản) ngữ cảnh. Ví dụ : - 这首歌没有上下文 Bài hát này không có ngữ cảnh!
Ý nghĩa của 上下文 khi là Danh từ
✪ (văn bản) ngữ cảnh
(textual) context
- 这 首歌 没有 上下文
- Bài hát này không có ngữ cảnh!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下文
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 这 首歌 没有 上下文
- Bài hát này không có ngữ cảnh!
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 晚上 爸爸 在 灯下 整理 文稿
- Buổi tối bố sắp xếp chỉnh sửa các bản thảo dưới ánh đèn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上下文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上下文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
下›
文›