Đọc nhanh: 三里屯 (tam lí đồn). Ý nghĩa là: Sanlitun (tên đường phố Bắc Kinh).
Ý nghĩa của 三里屯 khi là Danh từ
✪ Sanlitun (tên đường phố Bắc Kinh)
Sanlitun (Beijing street name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三里屯
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 这里 的 海拔 有 三千米
- Độ cao so với mực nước biển ở đây là ba ngàn mét.
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 校园 里 有 三个 餐厅
- Có ba nhà hàng trong khuôn viên trường.
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 礼堂 里 摆放 了 三排 椅子
- Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 这里 有 三口 锅
- Ở đây có ba chiếc nồi.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三里屯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三里屯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
屯›
里›