万端 wànduān

Từ hán việt: 【vạn đoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万端" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn đoan). Ý nghĩa là: muôn mối; phong phú. Ví dụ : - 。 biến hoá khôn lường.. - 。 vô cùng cảm khái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万端 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万端 khi là Danh từ

muôn mối; phong phú

(头绪) 极多而纷繁

Ví dụ:
  • - 变化 biànhuà 万端 wànduān

    - biến hoá khôn lường.

  • - 感慨万端 gǎnkǎiwànduān

    - vô cùng cảm khái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万端

  • - 亚瑟王 yàsèwáng 万岁 wànsuì

    - Xin chào Vua Arthur!

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 万里 wànlǐ 海疆 hǎijiāng

    - vùng biển ngàn dặm.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 万死不辞 wànsǐbùcí

    - chết muôn lần vẫn không từ.

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - 内心 nèixīn 痛楚 tòngchǔ 万分 wànfēn

    - trong lòng vô cùng đau khổ

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • - 春天 chūntiān jiāng 万物 wànwù 滋生 zīshēng

    - Mùa xuân vạn vật sinh sôi.

  • - 变化 biànhuà 万端 wànduān

    - biến hoá khôn lường.

  • - 感慨万端 gǎnkǎiwànduān

    - vô cùng cảm khái.

  • - 千变万化 qiānbiànwànhuà 不可端倪 bùkěduānní

    - thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.

  • - 无端 wúduān 攻击 gōngjī

    - Cô ấy vô cớ công kích tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万端

Hình ảnh minh họa cho từ 万端

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao