三个世界 sān gè shìjiè

Từ hán việt: 【tam cá thế giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三个世界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam cá thế giới). Ý nghĩa là: Ba thế giới (theo đề xuất của Mao Trạch Đông), tức là các siêu cường (Hoa Kỳ và Liên Xô), các nước giàu có khác (Anh, Pháp, Nhật, v.v.), và các nước đang phát triển ở châu Á, châu Phi và châu Mỹ Latinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三个世界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三个世界 khi là Danh từ

Ba thế giới (theo đề xuất của Mao Trạch Đông), tức là các siêu cường (Hoa Kỳ và Liên Xô), các nước giàu có khác (Anh, Pháp, Nhật, v.v.), và các nước đang phát triển ở châu Á, châu Phi và châu Mỹ Latinh

the Three Worlds (as proposed by Mao Zedong), i.e. the superpowers (USA and USSR), other wealthy countries (UK, France, Japan etc), and the developing countries of Asia, Africa and Latin America

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三个世界

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 世界 shìjiè shì 舞台 wǔtái

    - Thế giới là một vũ đài.

  • - 参赛者 cānsàizhě zhōng 包括 bāokuò 三名 sānmíng 世界 shìjiè 记录 jìlù 保持者 bǎochízhě

    - Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.

  • - 冷冷清清 lěnglěngqīngqīng gěi pāo zài le 这个 zhègè 冷酷 lěngkù de 世界 shìjiè shàng

    - Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.

  • - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • - 每一 měiyī 本书 běnshū zhōng dōu yǒu lìng 一个 yígè 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè

    - Trong mỗi cuốn sách có một thế giới giả tưởng khác nhau.

  • - de 整个 zhěnggè 世界 shìjiè 全塌 quántā le

    - Cả thế giới của tôi sụp đổ.

  • - 长江 chángjiāng shì 世界 shìjiè 第三 dìsān zhǎng 河流 héliú

    - Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.

  • - 艺术家 yìshùjiā 营造 yíngzào le 一个 yígè 幻想 huànxiǎng 世界 shìjiè

    - Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.

  • - zài 这个 zhègè 世界 shìjiè shàng 我们 wǒmen 每个 měigè rén dōu shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này

  • - 事件 shìjiàn 波及 bōjí 整个 zhěnggè 世界 shìjiè

    - sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới

  • - 雪后 xuěhòu de 山谷 shāngǔ 幻化成 huànhuàchéng le 一个 yígè 奇特 qítè de 琉璃 liúli 世界 shìjiè

    - những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.

  • - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • - 可是 kěshì xià 一个 yígè 查克 chákè · 诺里斯 nuòlǐsī 世界 shìjiè 空手道 kōngshǒudào 冠军 guànjūn

    - Tôi là Chuck Norris tiếp theo!

  • - 他们 tāmen 这位 zhèwèi 网球 wǎngqiú 运动员 yùndòngyuán 评为 píngwéi 世界 shìjiè 第三号 dìsānhào 选手 xuǎnshǒu

    - Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.

  • - 长江三峡 chángjiāngsānxiá 闻名世界 wénmíngshìjiè

    - Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.

  • - 擅长 shàncháng de 领域 lǐngyù zài 三次 sāncì yuán 世界 shìjiè

    - Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三个世界

Hình ảnh minh họa cho từ 三个世界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三个世界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao