Đọc nhanh: 万事得 (vạn sự đắc). Ý nghĩa là: Mazda Motor Corporation, còn được gọi là 馬自達 | 马自达.
Ý nghĩa của 万事得 khi là Danh từ
✪ Mazda Motor Corporation
✪ còn được gọi là 馬自達 | 马自达
also known as 馬自達|马自达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事得
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 我 觉得 事情 不妙
- Tôi nghĩ có gì đó không ổn.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 这 正是 我 巴不得 的 事情
- Đây vừa hay là chuyện tôi mong ước.
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万事得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万事得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
事›
得›