一...一... yī... yī...

Từ hán việt: 【nhất nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一...一..." trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: . . . . . .

Đọc nhanh: ...... (nhất nhất). Ý nghĩa là: Dùng trước hai danh từ cùng loại, Biểu thị toàn bộ, Biểu thị số lượng cực nhỏ. Ví dụ : - 。 toàn tâm toàn ý. - ()。 suốt đời. - 线。 một cây kim một sợi chỉ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一...一... khi ở các dạng từ loại khác nhau

Mệnh đề quan hệ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一...一... khi là Mệnh đề quan hệ

Dùng trước hai danh từ cùng loại

分别用在两个同类的名词前面

Biểu thị toàn bộ

表示整个

Ví dụ:
  • - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • - 一生一世 yìshēngyíshì ( rén de 一生 yīshēng )

    - suốt đời

Biểu thị số lượng cực nhỏ

表示数量极少

Ví dụ:
  • - 一针一线 yīzhēnyīxiàn

    - một cây kim một sợi chỉ

  • - 一草一木 yīcǎoyīmù

    - một ngọn cỏ, một gốc cây

  • - 一言一行 yīyányīxíng

    - một lời nói, một việc làm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Đặt trước hai danh từ không cùng loại

分别用在不同类的名词前面

Dùng danh từ đối nhau, biểu thị sự so sánh trước và sau

用相对的名词表明前后事物的对比

Ví dụ:
  • - 一薰 yīxūn yóu ( 比喻 bǐyù hǎo de huài de yǒu 区别 qūbié )

    - một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)

Đặt trước các danh từ liên quan với nhau, biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật

用相关的名词表示事物的关系

Ví dụ:
  • - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

Đặt trước động từ cùng loại biểu thị động tác liên tục

分别用在同类动词的前面,表示动作是连续的

Ví dụ:
  • - 一瘸一拐 yīquéyīguǎi

    - tập tà tập tễnh

  • - 一歪一 yīwāiyī niǔ

    - lảo đà lảo đảo

Đặt trước hai động từ đối nhau, biểu thị sự phối hợp giữa hai mặt hoặc hai động tác kế tiếp nhau

分别用在相对的动词前面,表示两方面的行动协调配合或两种动作交替进行

Ví dụ:
  • - 一问一答 yīwènyīdá

    - một bên hỏi một bên trả lời

  • - 一唱一和 yīchàngyīhè

    - bên xướng bên hoạ

  • - 一起 yìqǐ 一落 yīluò

    - bên nổi lên bên tụt xuống

  • - 一张一弛 yīzhāngyīchí

    - bên căng bên chùng

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Đặt trước các phương vị từ, tính từ... tương phản, biểu thị phương vị hoặc tình huống ngược nhau.

分别用在相反的方位词、形容词等的前面,表示相反的方位或情况

Ví dụ:
  • - shàng 一下 yīxià

    - cái trên cái dưới

  • - 东一西 dōngyīxī

    - cái đông cái tây

  • - 一长一短 yīchángyīduǎn

    - bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...一...

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • - 寡妇 guǎfu 孩子 háizi men 一贫如洗 yīpínrúxǐ

    - Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 漏斗 lòudǒu 汽油 qìyóu 灌进 guànjìn 油箱 yóuxiāng

    - Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.

  • - de 传记 zhuànjì 就是 jiùshì 一部 yībù 科研 kēyán 记实 jìshí

    - Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • - 拉弓 lāgōng fàng le 一箭 yījiàn

    - Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 球迷 qiúmí 群情 qúnqíng 激昂 jīáng 一窝蜂 yīwōfēng 涌进 yǒngjìn 球场 qiúchǎng

    - Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.

  • - 我们 wǒmen 凹室 āoshì fēn 隔开 gékāi zuò lìng 一间 yījiān 卧室 wòshì

    - Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.

  • - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 园艺 yuányì 叉子 chāzǐ de 一个 yígè 尖齿 jiānchǐ de jiǎo zhā le

    - "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."

  • - 敌机 díjī 摇晃 yáohuàng le 一下 yīxià

    - Máy bay địch lắc lư.

  • - xiǎo 马驹 mǎjū bìng le 摆治 bǎizhì le 一夜 yīyè

    - chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一...一...

Hình ảnh minh họa cho từ 一...一...

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一...一... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao