Đọc nhanh: 一...一... (nhất nhất). Ý nghĩa là: Dùng trước hai danh từ cùng loại, Biểu thị toàn bộ, Biểu thị số lượng cực nhỏ. Ví dụ : - 一心一意。 toàn tâm toàn ý. - 一生一世(人的一生)。 suốt đời. - 一针一线。 một cây kim một sợi chỉ
Ý nghĩa của 一...一... khi là Mệnh đề quan hệ
✪ Dùng trước hai danh từ cùng loại
分别用在两个同类的名词前面
✪ Biểu thị toàn bộ
表示整个
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
✪ Biểu thị số lượng cực nhỏ
表示数量极少
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Đặt trước hai danh từ không cùng loại
分别用在不同类的名词前面
✪ Dùng danh từ đối nhau, biểu thị sự so sánh trước và sau
用相对的名词表明前后事物的对比
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
✪ Đặt trước các danh từ liên quan với nhau, biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật
用相关的名词表示事物的关系
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
✪ Đặt trước động từ cùng loại biểu thị động tác liên tục
分别用在同类动词的前面,表示动作是连续的
- 一瘸一拐
- tập tà tập tễnh
- 一歪一 扭
- lảo đà lảo đảo
✪ Đặt trước hai động từ đối nhau, biểu thị sự phối hợp giữa hai mặt hoặc hai động tác kế tiếp nhau
分别用在相对的动词前面,表示两方面的行动协调配合或两种动作交替进行
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一唱一和
- bên xướng bên hoạ
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 一张一弛
- bên căng bên chùng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ Đặt trước các phương vị từ, tính từ... tương phản, biểu thị phương vị hoặc tình huống ngược nhau.
分别用在相反的方位词、形容词等的前面,表示相反的方位或情况
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 一 东一西
- cái đông cái tây
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...一...
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 他 的 传记 就是 一部 科研 记实
- Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 敌机 摇晃 了 一下
- Máy bay địch lắc lư.
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一...一...
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一...一... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›