Đọc nhanh: 一...就... (nhất tựu). Ý nghĩa là: hễ... là; vừa... thì (biểu thị thời gian xảy ra hai sự việc trước sau liền nhau), cùng chủ ngữ, không cùng chủ ngữ. Ví dụ : - 一学就会。 hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.. - 一开就谢。 hoa vừa mới nở đã tàn ngay.. - 一吃就吐。 hễ ăn là nôn
Ý nghĩa của 一...就... khi là Mệnh đề quan hệ
✪ hễ... là; vừa... thì (biểu thị thời gian xảy ra hai sự việc trước sau liền nhau)
表示两事时间上前后紧接
✪ cùng chủ ngữ
同一主语的
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一吃 就 吐
- hễ ăn là nôn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không cùng chủ ngữ
不同主语的
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 一请 就 到
- vừa mời đã đến
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...就...
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 他 的 传记 就是 一部 科研 记实
- Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 哨兵 们 都 已 各就各位
- Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 宇宙 是从 一个 本来 就 存在 著 的 球体 中 产生 出来 的
- Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 我 的 靴子 上 要是 有 泥 一 进屋 爸爸 就 骂 ( 我 )
- Nếu trên đôi ủng của tôi có bùn, khi tôi vào nhà bố sẽ mắng (tôi).
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一...就...
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一...就... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
就›