一边伺候 yībiān cìhòu

Từ hán việt: 【nhất biên tứ hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一边伺候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất biên tứ hậu). Ý nghĩa là: chực sẵn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一边伺候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一边伺候 khi là Động từ

chực sẵn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一边伺候

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān hēng zhe

    - Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.

  • - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.

  • - 一边 yībiān xiǎng 心事 xīnshì 一边 yībiān 咕唧 gūjī

    - anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.

  • - 一边 yībiān 溜达 liūdá 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān 溜达 liūdá 一边 yībiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 跑步 pǎobù

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 天下 tiānxià 乌鸦 wūyā 一边 yībiān hēi

    - Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)

  • - 起笔 qǐbǐ de 时候 shíhou 要顿 yàodùn 一顿 yīdùn

    - lúc đặt bút phải nhấn một cái.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí yǒu 一边 yībiān le

    - Tấm kính này có một bên vỡ rồi.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • - 两岸 liǎngàn de 林丛 líncóng 一望无边 yīwàngwúbiān

    - cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.

  • - zài 关键 guānjiàn 时候 shíhou 临门一脚 línményījiǎo

    - tại thời khắc then chốt

  • - 耐心 nàixīn 伺候 cìhòu 时机 shíjī

    - Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.

  • - 窗户 chuānghu de 一边 yībiān shì 一面镜子 yímiànjìngzi 另一边 lìngyībiān guà zhe 一幅 yīfú huà

    - Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一边伺候

Hình ảnh minh họa cho từ 一边伺候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一边伺候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Cì , Sì
    • Âm hán việt: , , Tứ
    • Nét bút:ノ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSMR (人尸一口)
    • Bảng mã:U+4F3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao