难伺候 nán cìhòu

Từ hán việt: 【nan tứ hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难伺候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan tứ hậu). Ý nghĩa là: (coll.) khó làm hài lòng, bảo dưỡng cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难伺候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 难伺候 khi là Từ điển

(coll.) khó làm hài lòng

(coll.) hard to please

bảo dưỡng cao

high-maintenance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难伺候

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 耐心 nàixīn 伺候 cìhòu 时机 shíjī

    - Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.

  • - 这个 zhègè 保姆 bǎomǔ 伺候 cìhòu 好不好 hǎobùhǎo

    - Cô bảo mẫu này chăm sóc có tốt không?

  • - 总是 zǒngshì zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 佑助 yòuzhù

    - Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.

  • - 用心 yòngxīn 伺候 cìhòu 病人 bìngrén

    - Chăm sóc bệnh nhân một cách chu đáo.

  • - zài 伺候 cìhòu 病人 bìngrén

    - Cô ấy đang chăm sóc bệnh nhân.

  • - 母亲 mǔqīn 伺候 cìhòu hěn 舒服 shūfú

    - Cô ấy chăm sóc mẹ rất thoải mái.

  • - 有些 yǒuxiē 时候 shíhou 简直 jiǎnzhí 象是 xiàngshì 寸步难行 cùnbùnánxíng le

    - Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.

  • - 伺候 cìhòu 老人 lǎorén

    - Anh ấy chăm sóc người già.

  • - 伺候 cìhòu 孩子 háizi men

    - Cô ấy chăm sóc bọn trẻ.

  • - zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 光明 guāngmíng de 前途 qiántú

    - Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.

  • - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • - 很难 hěnnán zài zhè 两个 liǎnggè 候选人 hòuxuǎnrén 中作 zhōngzuò 选择 xuǎnzé 他们 tāmen liǎ de 实力 shílì 不分上下 bùfēnshàngxià

    - Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 回来 huílai hái 很难说 hěnnánshuō

    - khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难伺候

Hình ảnh minh họa cho từ 难伺候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难伺候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Cì , Sì
    • Âm hán việt: , , Tứ
    • Nét bút:ノ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSMR (人尸一口)
    • Bảng mã:U+4F3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao