Các biến thể (Dị thể) của 鯨

  • Cách viết khác

    𩼃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鯨 theo âm hán việt

鯨 là gì? (Canh, Kình). Bộ Ngư (+8 nét). Tổng 19 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cá kình. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cá kình, cá voi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi : Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì (Long Ðại Nham, ) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá kình

- “Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì” , (Long Đại Nham ) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.

Trích: Còn gọi là cá voi. § Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi

Từ ghép với 鯨