• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Cách 鬲 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Cách (鬲)

  • Pinyin: è , Gé , Lì
  • Âm hán việt: Cách Lịch
  • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:MRBL (一口月中)
  • Bảng mã:U+9B32
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鬲

  • Cách viết khác

    𡑾 𨬑 𨯱 𩰲 𩱇 𩱔

Ý nghĩa của từ 鬲 theo âm hán việt

鬲 là gì? (Cách, Lịch). Bộ Cách (+0 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: nước Cách, Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng, Tên một nước ngày xưa, Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa, Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nước Cách

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên một nước ngày xưa.
  • Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Như 隔 (bộ 阝)

- Vì vậy con đường liên lạc với họ hàng thân thích bị cách trở không thông (Hán thư

* ④ Như 膈 (bộ 肉)

- Hoa Đà dùng kim châm vào huyệt ở khoảng giữa ngực và bụng, châm tới đâu hết đau tới đó (Tam quốc chí

* 鬲津

- Cách Tân [Géjin] Tên sông (bắt nguồn ở Hà Bắc, chảy vào tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng

- “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” , , , , (Hoa Đà truyện ) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.

Trích: Ngụy thư

* Tên một nước ngày xưa
* Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa

Từ điển phổ thông

  • một đồ để đựng giống cái đỉnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên một nước ngày xưa.
  • Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng

- “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” , , , , (Hoa Đà truyện ) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.

Trích: Ngụy thư

* Tên một nước ngày xưa
* Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa

Từ ghép với 鬲