Các biến thể (Dị thể) của 骋

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩢆 𩣁 𩧢

Ý nghĩa của từ 骋 theo âm hán việt

骋 là gì? (Sính). Bộ Mã (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフフ). Từ ghép với : Bước mau, Ngựa chạy mau, ngựa phi, Ô tô phóng trên đường cái, sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • phi, phóng miết

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng

- Bước mau

- Ngựa chạy mau, ngựa phi

- Ô tô phóng trên đường cái

* 騁目

- sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa;

Từ ghép với 骋