- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
- Các bộ:
Mã (馬)
Bao (勹)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Jū
, Jù
- Âm hán việt:
Câu
- Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰馬句
- Thương hiệt:SFPR (尸火心口)
- Bảng mã:U+99D2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 駒
-
Cách viết khác
驕
-
Giản thể
驹
Ý nghĩa của từ 駒 theo âm hán việt
駒 là gì? 駒 (Câu). Bộ Mã 馬 (+5 nét). Tổng 15 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. ngựa non, 2. khoẻ, Ngựa tốt, tuấn mã, Thú còn non, Họ “Câu”. Từ ghép với 駒 : 駒子 Ngựa con, lừa con, 駒隙 Thời gian trôi nhanh., “Bố kiến liễu thử mã, đại hỉ, tạ Túc viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngựa hai tuổi gọi là câu. Phàm ngựa còn non còn khoẻ đều gọi là câu cả. Vì thế khen các con em có tài khí hơn người gọi là thiên lí câu 千里駒.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (Ngb) (Bóng) mặt trời
- 駒光過隙 Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh)
- 駒隙 Thời gian trôi nhanh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngựa tốt, tuấn mã
- “Bố kiến liễu thử mã, đại hỉ, tạ Túc viết
Trích: “thiên lí câu” 千里駒 ngựa chạy nghìn dặm. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Thú còn non
- “Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã” 真麒麟之駒, 鳳凰之雛也 (Thần đồng ... liên cú tự 神童...聯句序) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
Trích: “mã câu tử” 馬駒子 ngựa con, “lư câu tử” 驢駒子 lừa con. Vương Vũ Xưng 王禹偁
Từ ghép với 駒