Các biến thể (Dị thể) của 餃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 餃 theo âm hán việt

餃 là gì? (Giáo, Giảo, Kiểu). Bộ Thực (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: phấn bột, Phấn bột., Bánh nhân bao bột, Bánh nhân bao bột. Từ ghép với : “chưng giảo” bánh bột hấp, “thủy giảo” sủi cảo., Bánh cheo, Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc, Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • phấn bột

Từ điển Thiều Chửu

  • Phấn bột.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh nhân bao bột

- “chưng giảo” bánh bột hấp

- “thủy giảo” sủi cảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bánh cheo (làm bằng bột mì nhân thịt, hấp hay luộc)

- Bánh cheo

- Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc

- Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh nhân bao bột

- “chưng giảo” bánh bột hấp

- “thủy giảo” sủi cảo.

Từ ghép với 餃