Các biến thể (Dị thể) của 飴
-
Cách viết khác
䬮
飼
𥹋
𨭄
𩛛
𩛮
𩞫
-
Giản thể
饴
Ý nghĩa của từ 飴 theo âm hán việt
飴 là gì? 飴 (Di, Tự). Bộ Thực 食 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶フ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Kẹo mạch nha, Ngọt, Tặng, biếu, Kẹo mạch nha, Ngọt. Từ ghép với 飴 : 甘之如飴 Ngọt như mật, 高梁飴 Kẹo dẻo cao lương., “di tương” 飴漿 tương ngọt., “di tương” 飴漿 tương ngọt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngọt lắm, ngọt khé
- 2. kẹo mạch nha
Từ điển Thiều Chửu
- Kẹo mạch nha, kẹo mầm.
- Một âm là tự. Ngọt quá.
- Đưa đồ ăn cho người ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Kẹo mạch nha, kẹo dẻo
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kẹo mạch nha
- “cam chi nhược di” 甘之若飴 ngọt như kẹo mạch nha, ngậm bồ hòn làm ngọt, chấp nhận gian khổ
- “hàm di lộng tôn” 含飴弄孫 ngậm kẹo đùa với cháu, người lớn tuổi vui sống không còn chuyện gì bận tâm.
Tính từ
* Ngọt
- “di tương” 飴漿 tương ngọt.
Từ điển phổ thông
- 1. ngọt lắm, ngọt khé
- 2. kẹo mạch nha
Từ điển Thiều Chửu
- Kẹo mạch nha, kẹo mầm.
- Một âm là tự. Ngọt quá.
- Đưa đồ ăn cho người ăn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kẹo mạch nha
- “cam chi nhược di” 甘之若飴 ngọt như kẹo mạch nha, ngậm bồ hòn làm ngọt, chấp nhận gian khổ
- “hàm di lộng tôn” 含飴弄孫 ngậm kẹo đùa với cháu, người lớn tuổi vui sống không còn chuyện gì bận tâm.
Tính từ
* Ngọt
- “di tương” 飴漿 tương ngọt.
Từ ghép với 飴