Các biến thể (Dị thể) của 闡
-
Cách viết khác
僤
灛
閳
𨴁
𨴝
-
Giản thể
阐
Ý nghĩa của từ 闡 theo âm hán việt
闡 là gì? 闡 (Xiển). Bộ Môn 門 (+12 nét). Tổng 20 nét but (丨フ一一丨フ一一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: mở ra, Mở rộng, khoách đại, Làm cho thấy rõ, hiển lộ, Mở ra, Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông. Từ ghép với 闡 : 闡述 Trình bày rõ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mở, mở ra. Như suy xiển 推闡 nghĩa lí khó hiểu phải suy diễn ra cho tỏ rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mở ra, làm rõ, nói rõ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở rộng, khoách đại
- “Xiển tịnh thiên hạ” 闡并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Mở rộng bờ cõi.
Trích: Sử Kí 史記
* Làm cho thấy rõ, hiển lộ
- “suy xiển” 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
* Mở ra
- “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
Danh từ
* Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông
Từ ghép với 闡