Đọc nhanh: 钳马衔枚 (kiềm mã hàm mai). Ý nghĩa là: (của một đội quân hành quân) trong hoàn toàn im lặng, với ngựa và binh lính bị bịt miệng (thành ngữ).
钳马衔枚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một đội quân hành quân) trong hoàn toàn im lặng
(of a marching army) in utter silence
✪ 2. với ngựa và binh lính bị bịt miệng (thành ngữ)
with horses and soldiers gagged (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钳马衔枚
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枚›
衔›
钳›
马›