Các biến thể (Dị thể) của 轗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨎕

  • Giản thể

    𫐘

Ý nghĩa của từ 轗 theo âm hán việt

轗 là gì? (Khảm). Bộ Xa (+13 nét). Tổng 20 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Khảm kha” : (1) Gập ghềnh, không bằng phẳng (đường đi). Từ ghép với : Trắc trở., (2) Khốn đốn, bất đắc chí. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: khảm kha 轗軻)

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Xe) chạy không êm

- Trắc trở.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Khảm kha” : (1) Gập ghềnh, không bằng phẳng (đường đi)

- (2) Khốn đốn, bất đắc chí.

Từ ghép với 轗