轗轲 kǎn kē
volume volume

Từ hán việt: 【khảm kha】

Đọc nhanh: 轗轲 (khảm kha). Ý nghĩa là: gập ghềnh (của một con đường), thô (của cuộc sống), biến thể của 坎坷.

Ý Nghĩa của "轗轲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轗轲 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. gập ghềnh (của một con đường)

bumpy (of a road)

✪ 2. thô (của cuộc sống)

rough (of life)

✪ 3. biến thể của 坎坷

variant of 坎坷 [kǎn kě]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轗轲

  • volume volume

    - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • volume volume

    - 新车 xīnchē 运行 yùnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.

  • volume volume

    - 这轲 zhèkē 需要 xūyào 上点 shàngdiǎn yóu

    - Trục xe này cần được bôi chút dầu.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì

    - Tên anh ấy là Kha.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Xa 車 (+13 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一丨フ一一一丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJIRP (十十戈口心)
    • Bảng mã:U+8F57
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Kha
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMNR (大手一弓口)
    • Bảng mã:U+8F72
    • Tần suất sử dụng:Trung bình