Các biến thể (Dị thể) của 謊

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧧢 𧧮

Ý nghĩa của từ 謊 theo âm hán việt

謊 là gì? (Hoang). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: nói dối, Nói dối., Lời không thật, lời nói dối, Dối trá, lừa đảo, Hư, giả, không thật. Từ ghép với : Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách, “hoang ngôn” lời dối trá, “hoang thoại” chuyện bịa đặt, “hoang giá” giá nói thách. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nói dối

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Nói) dối, gạt, láo

- Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời không thật, lời nói dối

- “Xuất gia nhân hà cố thuyết hoang?” (Đệ lục hồi) Đã là người tu hành sao còn nói dối?

Trích: “mạn thiên đại hoang” dối trá ngập trời. Thủy hử truyện

Động từ
* Dối trá, lừa đảo

- “Dã tắc thị hoang nhân tiền lí” (Lam thái hòa , Đệ nhất chiết) Tức là lừa gạt lấy tiền người ta vậy.

Trích: Vô danh thị

Tính từ
* Hư, giả, không thật

- “hoang ngôn” lời dối trá

- “hoang thoại” chuyện bịa đặt

- “hoang giá” giá nói thách.

Từ ghép với 謊