• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Mộc (木)

  • Pinyin: Dié , Xiè
  • Âm hán việt: Điệp
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言枼
  • Thương hiệt:YRPTD (卜口心廿木)
  • Bảng mã:U+8ADC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 諜

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧨯 𧩜

Ý nghĩa của từ 諜 theo âm hán việt

諜 là gì? (điệp). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Dò thám, trinh thám, Rình mò, Quân do thám, điệp báo, Quân trang bị nhẹ, khinh binh, Thư tín, công văn. Từ ghép với : Gián điệp, “gián điệp” ., “điệp điệp bất hưu” nói luôn mồm không thôi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • gián điệp, điệp viên

Từ điển Thiều Chửu

  • Dò xét, người đi dò thám quân lính bên giặc gọi là điệp, tục gọi là tế tác .
  • Cùng nghĩa với chữ điệp nhiều lời.
  • Cùng nghĩa với chữ điệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dò xét, gián điệp, tình báo

- Gián điệp

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dò thám, trinh thám
* Rình mò
Danh từ
* Quân do thám, điệp báo

- “gián điệp” .

* Quân trang bị nhẹ, khinh binh
* Thư tín, công văn

- “Bách quan tuân sự, tắc hữu quan thứ giải điệp” , (Thư kí ).

Trích: Văn tâm điêu long

* Sổ bạ, sách ghi chép
Tính từ
* Yên ổn, an ninh

- “Đại đa chánh pháp nhi bất điệp” (Nhân gian thế ) Nhiều chính pháp quá mà không yên ổn.

Trích: Trang Tử

Phó từ
* Thao thao, nói không dứt

- “điệp điệp bất hưu” nói luôn mồm không thôi.

Từ ghép với 諜