Các biến thể (Dị thể) của 媮
Ý nghĩa của từ 媮 theo âm hán việt
媮 là gì? 媮 (Du, Thâu). Bộ Nữ 女 (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ一ノ丶一丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: 2. phù phiếm, Khéo léo, Cẩu thả, Khinh thị, coi thường, Khéo léo. Từ ghép với 媮 : Tình tạm bợ, 風俗日 Phong tục ngày càng phù phiếm bạc bẽo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cẩu thả, tạm bợ
- 2. phù phiếm
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khéo léo
- “Tề quân chi ngữ thâu” 齊君之語媮 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Lời của vua Tề khôn khéo.
Trích: Tả truyện 左傳
Phó từ
* Cẩu thả
- “Liệt sĩ đa bi tâm, tiểu nhân thâu tự nhàn” 烈士多悲心, 小人媮自閒 (Tạp thi 雜詩) Liệt sĩ thường nhiều buồn khổ trong lòng, còn tiểu nhân cẩu thả buông lung nhàn dật.
Trích: Tào Thực 曹植
Động từ
* Khinh thị, coi thường
- “Tấn vị khả thâu dã” 晉未可媮也 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Tấn chưa thể khinh thường được.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Phù phiếm bạc bẽo
- 風俗日 Phong tục ngày càng phù phiếm bạc bẽo
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khéo léo
- “Tề quân chi ngữ thâu” 齊君之語媮 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Lời của vua Tề khôn khéo.
Trích: Tả truyện 左傳
Phó từ
* Cẩu thả
- “Liệt sĩ đa bi tâm, tiểu nhân thâu tự nhàn” 烈士多悲心, 小人媮自閒 (Tạp thi 雜詩) Liệt sĩ thường nhiều buồn khổ trong lòng, còn tiểu nhân cẩu thả buông lung nhàn dật.
Trích: Tào Thực 曹植
Động từ
* Khinh thị, coi thường
- “Tấn vị khả thâu dã” 晉未可媮也 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Tấn chưa thể khinh thường được.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ ghép với 媮